Filter
Filter
Hiển thị 17–32 của 40 kết quả
Thành phần: Pretilachlor 360 g/l
Công dụng: Thuốc diệt cỏ mầm
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
1.0-1.1 lít/ha.
Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc sau khi sạ 0-5 ngày
Thời gian cách ly: Không xác định
Đọc tiếp
BÒ ĐÂU CHO THOÁT
Thành phần: Niclosamide 250 g/l
Công dụng: Đặc trị ốc bưu vàng hại lúa, thuốc dạng nhủ dầu nên không cần cộng nhiều loại, giảm chi phí phun xịt
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.4 lit/ha
Lượng nước phun 320 lit/ha
Thời gian cách ly : không xác định
Đọc tiếp
CHUYÊN GIA DIỆT RẦY
Thành phần:
Dinotefuran 100g/kg
Imidacloprid 150 g/kg
Thiamethoxam 250 g/kg
Công dụng: Đặc trị rầy nâu hại lúa
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
90 g/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi rầy tuổi 1-2
Thời gian cách ly : 7 ngày
Đọc tiếp
KHẮC TINH CHÍT HÚT
Thành phần: Pymetrozine 500g/kg
Công dụng: Đặc trị rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Chè
450g/ha
400-500 lít/ha. Phun thuốc khi rầy xanh xuất hiện
Lúa
300g/ha
Lượng nước 400-500 lít/ha. Phun thuốc trước khi rầy tuổi 1-2.
Thời gian cách ly : 7 ngày
Đọc tiếp
Thành phần: Abamectin 3.6%
Công dụng: Hoạt chất sinh học, đặc trị nhiều loại côn trùng gây hại: Sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ,, sâu phao trên lúa. Sâu tơ, sâu xanh trên bắp cải. Bọ trĩ, nhện đỏ trên dưa hấu. Sâu xanh trên đậu xanh. Nhện đỏ trên cam, quýt
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa, bắp cải, dưa hấu, đậu xanh
150ml/ha
Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
Cam
0.033%
Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
Thời gian cách ly : 7 ngày
Đọc tiếp
XÔNG HƠI TẬN Ổ
Thành phần:
Profenofos 400 g/l
Permethrin 100 g/l
Công dụng: Đặc trị rệp sáp trên cà phê, sâu cuốn lá trên lúa
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.8-1.0 lít/ha
400-500 l/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
Cà phê
0.25-0.3%
Phun ướt đều cây trồng khi mật độ rệp khoảng 5-7 con/chùm quả
Thời gian cách ly : 7 ngày
Đọc tiếp
GIÚP CÂY SẠCH BỆNH
Thành Phần:
Công dụng:
Hoạt chất Pyraclostrobin là thuốc diệt nấm phổ rộng, cải thiện sức đề kháng của cây trồng, thúc đẩy tăng trưởng cây trồng, làm tăng hàm lượng diệp lục tố, làm cây ít tiết ra ethylene giúp cây xanh lá.
– Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, lem lép hạt trên lúa.
– Thán thư trên các loại ăn trái và cây rau màu.
– Hiệu quả phòng trừ bệnh cao và lâu hơn
– Tăng chất lượng lúa gạo
– Nâng cao khả năng bảo vệ môi trường thủy sinh
Cây trồng
Dịch hại
Liều dùng
Lượng nước
Thời gian cách ly
Cà Phê
Thán Thư
24-30ml/bình 25 lít (0.06 lít/ha)
Phun 600 lít/ha
7 ngày
Đọc tiếp
GIỮ XANH MÀU LÁ
Thành phần:
Azoxystrobin: 250g/l
Difenocanazole: 150g/l
Phụ gia đặc biệt: 600g/l
Đặc tính – công dụng:
Với công thức phối hợp hoàn hảo của 2 hoạt chất tiên tiến nhất có tác dụng phòng và trị các loại nấm bệnh quan trọng gây hại trên lúa, tiêu diệt tức thời, chặn đứng sự lây lan của nấm bệnh, diệt nấm bệnh ngay sau khi tiếp xúc với cây trồng, BI_A 400SC hấp thu nhanh và lưu dẫn mạnh vào trong cây, hiệu lực kéo dài.
Phụ gia Úc nên giúp lá đòng dày, xanh mướt.
Cây trồng
Dịch hại
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
Đạo ôn
0.3-0.4 lít/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
Lúa
Khô vằn
0.3-0.4 lít/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 19-22%
Lúa
Lem lép hạt
0.3-0.4 lít/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. phun khi lúa chuẩn bị trổ và khi lúa trổ đều
Thời gian cách ly: 7 ngày
Đọc tiếp
SẠCH CỎ NHẸ CÔNG – NHÀ NÔNG NHẸ PHÍ
Thành phần:
Cyhalofop butyl 200g/l
Pyribenzoxim 50g/l
Công dụng: Đặc trị cỏ đuôi phụng, cỏ lồng vực, đặc biệt cỏ lồng vực góc tím.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
200-300 ml/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi sạ 7-15 ngày
Thời gian cách ly: không xác định
Đọc tiếp
NỔ TUNG NHỆN GIÉ
Thành phần:
Hexythiazox 40g/l
Pyridaben 160 g/l
Công dụng: Đặc trị nhện gié, không nóng, không ngứa, mùi dễ chịu.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.5-0.8 lít/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi lúa ở giai đoạn làm đòng
Thời gian cách ly: 7 ngày
Đọc tiếp
NHANH NHƯ CHỚP
Thành phần:
Chlorfenapyr 150g/l
Emamectin benzoate 20 g/l
Công dụng: Đặc trị sâu cuốn lá kháng thuốc. Dạng sữa rất mát cho lúa
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
160 ml/ha
Lượng nước 400-600 lít/ha. Phun khi sâu tuổi 1-2 mật độ khoảng 10-20 con/m2
Thời gian cách ly: 14 ngày
Đọc tiếp
ĐỐT SẠCH CÔN TRÙNG
Hoạt chất:
Acetamiprid 100g/kg
Thiamethoxam 250g/kg
Công dụng:
B41 350WG phổ tác động rộng, khả năng nội hấp, tác dụng tiếp xúc, vị độc.
B41 350WG hỗn hợp thuốc gồm 2 thành phần, có tác động cộng hưởng, diệt trừ nhanh và mạnh bọ trĩ, rầy nâu gây hại trên lúa.
B41 350WG phun thuốc sau 2-4 giờ, thuốc di chuyển trên khắp các bộ phận của cây, tiêu diệt triệt để và hiệu quả kéo dài 1-2 tuần
Cây trồng
Dịch hại
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
Rầy nâu
25g/ha
Lượng nước 400 lít/ha. Phun thuốc khi rầy nâu, bọ trĩ tuổi 1-2
Lúa
Bọ trĩ
0.12 kg/ha
Lượng nước phun 400-600 lit/ha. Phun khi bọ trĩ xuất hiện khoảng 3-5 con/lá
Thời gian cách ly : Tuyệt đối không sử dụng thuốc này trên lúa kể từ khi lúa trổ
Đọc tiếp
SỨC MẠNH SONG HÀNH – DIỆT SẠCH VI KHUẨN
Thành phần:
Streptomycin 50 g/kg
Oxytetracycline 50g/kg
Công dụng: Đặc trị
Đốm sọc vi khuẩn, lem lép hạt, thối quả trên lúa
Héo xanh, thối quả trên cà chua
Loét, sẹo trên cam
Héo rũ cây con trên thuốc lá
Đốm lá trên dưa chuột
Héo cây con trên dưa hấu
Héo rũ cây con, phấn trắng trên cà phê
Thối hoa trên hoa hồng
Thối gôc trên hoa ly
Héo rũ trên hoa cúc
Thối nhũn, thối đen gân lá trên cải bắ
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa, cà chua, cam, thuốc lá, dưa chuột, dưa hấu, cà phê, hoa hồng, hoa ly, hoa cúc, cãi bắp
1.0-1.2 kg/ha
Lượng nước phun: 600-800 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện
Thời gian cách ly: 5 ngày
Đọc tiếp
XE TĂNG XUẤT KÍCH – HẾT DỊCH ĐẠO ÔN
Thành phần:
Tricyclazone 450 g/l
Hexaconazole 100g/l
Defenoconazole 100g/l
Công dụng: Đặc trị
Đạo ôn
Khô vằn
Lem lép hạt trên lúa
Thán thư trên cà phê
Nấm hồng trên cao su
Cây trồng
Liều lượng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.5kg/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun khi bệnh khoảng 5-10%. Phun khi lúa chuẩn bị trổ và trổ đều.
Thời gian cách ly: 7 ngày
Đọc tiếp
NUTRI 123 – NGUYÊN TỐ NĂNG SUẤT
Thành phần:
+ Magie(Mg): 6.6%
+ Lưu Huỳnh(S): 10%
+ Sắt(Fe): 5.000 ppm
+ Mangan(Mn): 15.000 ppm
+ Kẽm(Zn): 45.000 ppm
+ Bo(B): 5.000 ppm
+ Đồng(Cu): 5.000 ppm
+ Molypden(Mo): 100 ppm
+ Độ ẩm: 20%
Đặc tính – công dụng:
NUTRI 123 giúp cây phục hồi sinh trưởng ngay sau khi phun.
NUTRI 123 chống nghẹt rễ, hạn chế vàng lá do thiếu vi lượng.
NUTRI 123 kích thích nở bụi sớm, chống đổ ngã.
NUTRI 123 chống nghẹn đòng, trổ nhanh và rộ, vào gạo nhanh, xanh lá đài.
NUTRI 123 hạt no, chắc mẩy, bông lúa vào tới cậy.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.05-0.1kg/ha/lần
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun tất cả giai đoạn của cây lúa
Cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa màu
0.05-0.1/ha/lần
Phun được tất cả giai đoạn
Đọc tiếp
BỔ SUNG HỮU CƠ
Thành phần:
Hữu Cơ 25%
Axit Humic 7.0%
N-P-K: 3-7-3%
Ca: 5%
Mg: 1.2%
Công dụng:
Giải độc phèn, giải độc hữu cơ
Kích thích đâm chồi, ra rể mạnh
Đối tượng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
400-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng giai đoạn lúa 10-17 NSS, 45-55 NSS, cong trái me
Cây công nghiệp, cây ăn trái
200-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng trước khi ra hoa, khi chồi hoa vừa nhú và khi trái sắp già
Cây lấy củ
300-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng 1-2 lần khi cây đang nuôi củ
Cây rau màu
200-400g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng khi cây nhú chồi hoa và 1-2 lần khi trái đang lớn
Thời gian cách ly:
Đọc tiếp