Filter
Filter
Showing 49–58 of 58 results
NUTRI 123 – NGUYÊN TỐ NĂNG SUẤT
Thành phần:
+ Magie(Mg): 6.6%
+ Lưu Huỳnh(S): 10%
+ Sắt(Fe): 5.000 ppm
+ Mangan(Mn): 15.000 ppm
+ Kẽm(Zn): 45.000 ppm
+ Bo(B): 5.000 ppm
+ Đồng(Cu): 5.000 ppm
+ Molypden(Mo): 100 ppm
+ Độ ẩm: 20%
Đặc tính – công dụng:
NUTRI 123 giúp cây phục hồi sinh trưởng ngay sau khi phun.
NUTRI 123 chống nghẹt rễ, hạn chế vàng lá do thiếu vi lượng.
NUTRI 123 kích thích nở bụi sớm, chống đổ ngã.
NUTRI 123 chống nghẹn đòng, trổ nhanh và rộ, vào gạo nhanh, xanh lá đài.
NUTRI 123 hạt no, chắc mẩy, bông lúa vào tới cậy.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.05-0.1kg/ha/lần
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun tất cả giai đoạn của cây lúa
Cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa màu
0.05-0.1/ha/lần
Phun được tất cả giai đoạn
Read more
BỔ SUNG HỮU CƠ
Thành phần:
Hữu Cơ 25%
Axit Humic 7.0%
N-P-K: 3-7-3%
Ca: 5%
Mg: 1.2%
Công dụng:
Giải độc phèn, giải độc hữu cơ
Kích thích đâm chồi, ra rể mạnh
Đối tượng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
400-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng giai đoạn lúa 10-17 NSS, 45-55 NSS, cong trái me
Cây công nghiệp, cây ăn trái
200-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng trước khi ra hoa, khi chồi hoa vừa nhú và khi trái sắp già
Cây lấy củ
300-500g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng 1-2 lần khi cây đang nuôi củ
Cây rau màu
200-400g/1000m2
Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng khi cây nhú chồi hoa và 1-2 lần khi trái đang lớn
Thời gian cách ly:
Read more
TỐT RỂ – SUNG CÂY
Thành phần:
Axit Humic 60%
Kali hữu hiệu 8%(Bổ sung fulvic 10%)
Dạng than đá
Công dụng:
Kích thích cây lúa ra rể mạnh
Giải độc phèn, giải độc hữu cơ.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
1 kg/0.5ha
Trộn kèm với phân rãi
Thời gian cách ly:
Read more
SỢ CHI NẤM BỆNH – NGÁN GÌ ĐẠO ÔN
Thành phần: Tricyclazole 800 g/kg
Công dụng: Đặc trị đạo ôn
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.3kg/ha
Lượng nước phun: 400-600 lít/ha. Phun khi bệnh xuất hiện
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
CHIẾN THẮNG SÂU RẦY – LÚA MỌC THẤY MÊ
Thành phần: Emamectin benzoate 5.5%
Công dụng: Đặc trị sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu trên lúa; sâu tơ trên bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ trên dưa hấu; sâu xanh trên đậu xanh; nhện đỏ trên cam quýt
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa, bắp cải, dưa hấu
75-80 g/ha
Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun khi sâu tuổi 1-2, khi rầy cám nở rộ
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
Thành phần:
Qinclorac 450g/kg
Pyrazosulfuron 50g/kg
Công dụng: Đặc trị cỏ chác, lác
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.3-0.5 kg/ha
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc sau khi sạ 6 ngày
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
Thành phần:
Emamectin benzoate 95 g/kg
Matrine 5 g/kg
Công dụng: Đặc trị sâu cuốn lá, nhện gié. Hoạt chất sinh học an toàn cho thiên địch
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
60 g/ha
Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun giai đoạn làm đồng và khi sâu tuổi 1-2
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
BOING TRÊN ĐẦU – BÒ ĐÂU CHO THOÁT
Thành phần: Niclosamide 750 g/l
Công dụng: Đặc trị ốc bưu vàng hại lúa, thuốc dạng bột mịn, dễ hòa tan.
Cây trồng
Liều lượng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
0.25-0.3 kg/ha
Lượng nước phun 320 lit/ha
Thời gian cách ly: không xác định
Read more
NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU 100%
Thành Phần:
N:5%
P2O5 5%
K2O:35%
Acid Fulvic:1.9%
B:19.000ppm
Công dụng:
KALI ĐEN tác động tăng cường quang hợp, trao đổi chất, giúp lúa trổ thoát nhanh, vào gạo nhanh, chín chắc tới cậy và chín đồng loạt.
KALI ĐEN giúp giữ xanh bộ lá đài, chuyển nhanh tinh bột về hạt, hạt no, sáng chắc hạt, gia tăng năng suất cây trồng
KALI ĐEN tăng khả năng thụ phấn, chống rụng hạt, rụng trái.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
20g/25 lít
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc từ khi lúa trổ trở về sau
Thời gian cách ly:
Read more
CÓ XÀI – ỐC CHẾT
Thành phần: Metaldehyde 12,5%
Công dụng: Assail 12,5GB là thuốc đặc trị ốc Bưu Vàng dạng bả mồi phụ gia bột mì, có mùi đặc trưng và có khả năng dẫn dụ cao.
Cây trồng
Liều dùng
Hướng dẫn sử dụng
Lúa
5,0 – 5,5 kg/ha
Rãi thuốc sau khi sạ 5-15 ngày
Thời gian cách ly : không xác định
Read more