Showing 1–16 of 58 results
-
TINH CHẤT TẢO ASCOPHYLLUM
Thành Phần Nhập Khẩu
- Fulvic Acid: 8.05%
- Kali (K2O)hh: 19.2%
- Đạm (N): 3.43%
- Tỷ lệ C/N: 4.8
- pH: 7
Công Dụng:
- Vào gạo nhanh
- Giữ xanh lá đài
- Chín chắc tới cậy
Cây Trồng |
Liều Lượng |
Lúa |
30-40ml cho bình 25 lít |
Read more
-
Nhập khẩu 100% của Thổ Nhĩ Kỳ
Thành phần:
- 25% Hữu Cơ
- Tỷ lệ C/N:11.4
- Phụ gia: Acid Humic + Fulvic 8%
- Các vi lượng: Ti, La, Mo, Co, Cu, Fe, Ca
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa |
30-50 ml/25 lít |
Lượng nước 400-500ml. Phun thuốc giai đoạn 10 NSS, đẻ nhánh, làm đòng, trước trổ, sau trổ |
Rau màu |
30-50 ml/25 lít |
Sử dụng khi cây có 5-6 lá, trước khi ra hoa và nuôi trái |
Cây ăn trái |
200-250ml/phuy 200 lít nước |
Giai đoạn phục hồi cây sau khi thu hoạch, cây non, trước ra hoa 1 hoặc 2 lần, sau khi đậu trái và nuôi trái |
Cây công nghiệp |
200-250ml/phuy 200 lít nước |
Giai đoạn dưỡng cây sau thu hoạch, trước khi ra hoa, nuôi trái và dưỡng trái |
Read more
-
GIÓ CHẲNG CONG – GIÔNG CHẲNG SẬP
Thành phần:
- Chất hữu cơ: 21%
- K2O: 7.5%
- SiO2: 10%
- Kẽm: 500ppm
- Tỷ trọng: 1.3
Công dụng:
- Cứng cây, dày lá, chống đổ ngã
- Tăng tín chịu hạn, úng, rét, phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ
- Tăng tính chống chịu sâu bện cho cây trồng
- Tăng hiệu quả sử dụng phân bón, tăng khả năng quang hợp của cây
- Tăng năng suất, chât lượng nông sản
Cây Trồng |
Liều Lượng |
Lúa |
50-70ml cho bình 25 lít |
Cây ăn quả, cây công nghiệp |
500ml cho 200-400 lít nước |
Các loại rau |
50ml cho bình 25 lít |
Read more
-
Thành phần: Emamectin benzoate 2%
Công dụng:
- Đặc trị sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu trên lúa
- Sâu tơ trên bắp cải
- Bọ trĩ, nhện đỏ trên dưa hấu
- Sâu xanh trên đậu xanh
- Nhện đỏ trên cam quýt
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa, Bắp cải, Dưa hấu, Đậu xanh |
200-300ml/ha |
Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi còn nhỏ |
Cam |
0.03-0.05% |
Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi còn nhỏ |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
NHÂN SÂM CHO CÂY TRỒNG
Hoạt Chất:
- 24 Epi-Brassinolide 0.01%
Công Dụng:
Read more
-
KHÔNG MÀU – KHÔNG MÙI – CHẾT SẠCH
Thành phần: Bromadiolone 0.25%
Công dụng: Thuốc không mùi, chuột chết sau 3 ngày
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa |
Liều luọng: 6-7 kg/bả/ha |
Đặt bả mồi gần nơi chuột phá hại, dọc theo bờ ruộng và gần những nơi có hang chuột. Rãi khoảng 200 bả/ha. |
Thời gian cách ly: không xác định
Read more
-
XANH MÀU LÁ – PHÁ ĐẠO ÔN
Thành phần:
- Azoxystrobin 10g/l
- Hexaconazole 30g/l
- Tricyclazone 220g/l
Công dụng: Với sự kết hợp 3 hoạt chất trị nấm bệnh, Avas Zin 260SC vừa ngăn ngừa được bệnh Đạo ôn mà còn dưỡng xanh lá, chắc hạt.
Cây trồng |
Dịch hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Lúa |
Đạo ôn |
0.8 lít/ha |
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10% |
Thời gian cách ly: 10 ngày
Read more
-
SÁNG HẠT – SÁNG GIÁ
Thành phần: Fusilazole 40%
Công dụng: Đặc trị lem lép hạt, sáng bông, sáng hạt
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa |
0,2 lít/ha |
Lượng nước phun 400 lít/ha. Phung thuốc khi lúa bắt đầu trổ |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
XANH MÀU LÁ – PHÁ ĐẠO ÔN
Thành phần:
- Tricyclazone 220 g/l
- Hexaconazole 30g/l
Công dụng: Với sự kết hợp 2 hoạt chất trị nấm bệnh, Bimvin 250SC vừa ngăn ngừa được bệnh Đạo ôn mà còn cộng hưởng thêm dưỡng xanh lá, chắc hạt.
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa |
0.8 lít/ha |
Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun khi bệnh xuất hiện |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
DIỆT SẠCH NẤM BỆNH
Thành phần: Metalaxyl 25%
Công dụng: Đặc trị mốc sương trên khoai tây, đốm lá trên lạc.
Cây trồng |
Dịch hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Lạc |
Bệnh đốm lá |
1.2 – 1.5 lít/ha |
Lượng nước phun 400-600 lít/ha |
Khoai tây |
Bệnh mốc sương |
1.0 – 1.5 lít/ha |
Lượng nước phun 400-600 lít/ha |
Thời gian cách ly: 14 ngày
Read more
-
Thành phần:
- Bimvin 250SC: Tricyclazole…220g/l, Hexaconazole…30g/l
- Jonde 3SL: Ningnanmicin…30g/l
Công dụng:
Read more
-
Thành phần:
Công dụng:
- Đặc trị đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông, đạo ôn cổ gié
- Không gây nóng lúa
Cây Trồng |
Liều Lượng |
Lúa |
25-40ml cho bình 25 lít. 450ml cho 1 ha |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
Thành phần:
- Fenoxanil…200g/l
- Hexaconazole….50g/l
Công dụng:
- Đặc trị đạo lá, cổ bông, cổ gié
- Xanh lá, lem lép hạt
Cây Trồng |
Liều Lượng |
Lúa |
30-40ml cho bình 25 lít. 400ml cho 1 ha |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
Thành phần:
- Mancozeb…560g/l
- Chlorothalonil…80g/l
Công dụng:
Cây trồng |
Liều Lượng |
Lúa, rau màu, cây ăn trái |
50g cho bình 25 lít. 1kg cho 400-600 lít nước |
Thời gian cách ly: 5 ngày
Read more
-
Thành phần: Ningnanmycin 30g/l
Công dụng: Hoạt chất kháng sinh, đặc trị các loại vi khuẩn hại lúa
Cây trồng |
Liều dùng |
Hướng dẫn sử dụng |
Lúa |
0.45 lít/ha |
Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10% |
Thời gian cách ly: 7 ngày
Read more
-
Thành phần:
Công dụng:
- Đặc trị khô vằn
- Tuột lá ủ
Cây Trồng |
Liều Lượng |
Lúa |
50ml cho bình 25 lít. 1 – 1.5 lít cho 1 ha |
Thời gian cách ly: 10 ngày
Read more