Hiển thị 1–16 của 40 kết quả

  • Phân bón Hữu Cơ Organisk Max

    Nhập khẩu 100% của Thổ Nhĩ Kỳ

    Thành phần:

    • 25% Hữu Cơ
    • Tỷ lệ C/N:11.4
    • Phụ gia: Acid Humic+Fulvic 8%
    • Các vi lượng: Ti, La, Mo, Co, Cu, Fe, Ca
    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 30-50 ml/25 lít Lượng nước 400-500ml. Phun thuốc giai đoạn 10 NSS, đẻ nhánh, làm đòng, trước trổ, sau trổ
    Rau màu 30-50 ml/25 lít Sử dụng khi cây có 5-6 lá, trước khi ra hoa và nuôi trái
    Cây ăn trái 200-250ml/phuy 200 lít nước Giai đoạn phục hồi cây sau khi thu hoạch, cây non, trước ra hoa 1 hoặc 2 lần, sau khi đậu trái và nuôi trái
    Cây công nghiệp 200-250ml/phuy 200 lít nước Giai đoạn dưỡng cây sau thu hoạch, trước khi ra hoa, nuôi trái và dưỡng trái

    Thời gian cách ly:

    Đọc tiếp
  • Phân bón lá Lân Trung Lượng – Silic Canxi

    GIÓ CHẲNG CONG – GIÔNG CHẲNG SẬP

    Thành phần:

    • CaO:10.3%
    • P2O5:3.6%
    • SiO2:3.6%
    • Tỷ trọng: 1.39

    Công dụng:

    • Cứng cây, dày lá, chống đổ ngã
    • Tăng tín chịu hạn, úng, rét, phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ
    • Tăng tính chống chịu sâu bện cho cây trồng
    • Tăng hiệu quả sử dụng phân bón, tăng khả năng quang hợp của cây
    • Tăng năng suất, chât lượng nông sản
    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 50-70ml/25 lít nước Phun 320ml nước/ha. Phun giai đoạn 10-15 NSS, 35-40 NSS, 7 ngày trước khi trổ đều
    Cây công nghiệp, cây ăn trái 500ml/ phuy 200 lít nước Phun ướt đều cả cây, 20-30 ngày/lần
    Các loại rau 50ml/25 lít nước Phun ướt đều cả cây, 7-10 ngày/lần

    Thời gian cách ly:

    Đọc tiếp
  • Tanwin 2.0EC

    Thành phần: Emamectin benzoate 2%

    Công dụng:

    • Đặc trị sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu trên lúa
    • Sâu tơ trên bắp cải
    • Bọ trĩ, nhện đỏ trên dưa hấu
    • Sâu xanh trên đậu xanh
    • Nhện đỏ trên cam quýt
      Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
      Lúa, Bắp cải, Dưa hấu, Đậu xanh 200-300ml/ha Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi còn nhỏ
      Cam 0.03-0.05% Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi còn nhỏ

    Thời gian cách ly: 7 ngày

     

    Đọc tiếp
  • Thuốc diệt chuột Hicate 0.25WP

    KHÔNG MÀU – KHÔNG MÙI – CHẾT SẠCH

    Thành phần: Bromadiolone 0.25%

    Công dụng: Thuốc không mùi, chuột chết sau 3 ngày

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa Liều luọng: 6-7 kg/bả/ha Đặt bả mồi gần nơi chuột phá hại, dọc theo bờ ruộng và gần những nơi có hang chuột. Rãi khoảng 200 bả/ha.

    Thời gian cách ly: không xác định

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Avas Zin 260SC

    XANH MÀU LÁ – PHÁ ĐẠO ÔN

    Thành phần:

    • Azoxystrobin 10g/l
    • Hexaconazole 30g/l
    • Tricyclazone 220g/l

    Công dụng: Với sự kết hợp 3 hoạt chất trị nấm bệnh, Avas Zin 260SC vừa ngăn ngừa được bệnh Đạo ôn mà còn dưỡng xanh lá, chắc hạt.

    Cây trồng Dịch hại Liều lượng Cách dùng
    Lúa Đạo ôn 0.8 lít/ha Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%

    Thời gian cách ly: 10 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Avastar 40EC

    SÁNG HẠT – SÁNG GIÁ

    Thành phần: Fusilazole 40%

    Công dụng: Đặc trị lem lép hạt, sáng bông, sáng hạt

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0,2 lít/ha Lượng nước phun 400 lít/ha. Phung thuốc khi lúa bắt đầu trổ

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Bimvin 250SC

    XANH MÀU LÁ – PHÁ ĐẠO ÔN

    Thành phần:

    • Tricyclazone 220 g/l
    • Hexaconazole 30g/l

    Công dụng: Với sự kết hợp 2 hoạt chất trị nấm bệnh, Bimvin 250SC vừa ngăn ngừa được bệnh Đạo ôn mà còn cộng hưởng thêm dưỡng xanh lá, chắc hạt.

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.8 lít/ha Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun khi bệnh xuất hiện

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Binhtaxyl 25EC

    DIỆT SẠCH NẤM BỆNH

    Thành phần: Metalaxyl 25%

    Công dụng: Đặc trị mốc sương trên khoai tây, đốm lá trên lạc.

    Cây trồng Dịch hại Liều lượng Cách dùng
    Lạc Bệnh đốm lá 1.2 – 1.5 lít/ha Lượng nước phun 400-600 lít/ha
    Khoai tây Bệnh mốc sương 1.0 – 1.5 lít/ha Lượng nước phun 400-600 lít/ha

    Thời gian cách ly: 14 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Jonde 3SL

    Thành phần: Ningnanmycin 30g/l

    Công dụng: Hoạt chất kháng sinh, đặc trị các loại vi khuẩn hại lúa

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.45 lít/ha Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Newsuran 500WG

    PHÁ TAN NẤM BỆNH

    Thành phần: Dimethomorph 500g/kg

    Công dụng: Đặc trị bệnh chết nhanh trên Hồ tiêu.

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Hồ Tiêu 0.08% Lượng nước 500-1000 lít/ha Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5-6%

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Superten 300EC

    CHẮC HẠT  – SÁNG BÓNG

    Thành phần:

    • Difenoconazole 150g/l
    • Propiconazole 150g/l

    Công dụng: Đặc trị lem lép hạt trên lúa

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.24-0.32 lít/ha Lượng nước 400-500 lít/ha. Phun khi lúa chuẩn bị trổ và khi lúa trổ đều

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Topvil 111SC

    Thành phần: Hexaconazole 111g/l

    Công dụng: Đặc trị lem lép hạt trên lúa, nấm hồng trên cao su, thán thư trên cà phê

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.6 lít/ha

     

     

     

    Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun khi lúa chuẩn bị trổ và khi lúa trổ đều
    Cao su, cà phê 0.15% Phun thuốc ướt đều cây trồng phun khi bệnh xuất hiện

    Thời gian cách ly: 7 ngày

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ bệnh Vip super 300WP

    HẾT SẠCH RẦY NÂU – LƯU DẪN LÂU DÀI

    Thành phần:

    • Acetamiprid 100g/kg
    • Imidacloprid 200g/kg

    Công dụng: Đặc trị rầy nâu hại lúa

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.4 kg/ha Lượng nước phun 400-600 lít/ha. Phun thuốc sau khi rầy cám ra rộ

    Thời gian cách ly: Không xác định vì không sử dụng thuốc kể từ khi lúa trổ

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ cỏ Denofit 300EC

    THUỐC DIỆT LÚA CỎ – KHÔNG LO CHẾT VŨNG

    Thành phần: Pritilachlor 300g/l

    Công dụng: Diệt cỏ mầm

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Lúa 0.8-1.0 lít/ha Lượng nước phun 320-400 lít/ha. Phun thuốc sau khi sạ 1-4 ngày

    Thời gian cách ly: Không xác định

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ cỏ Glufonate 200SL

    DIỆT CỎ TẬN GỐC

    Thành phần: Glufosinate ammonium 200g/l

    Công dụng: Đặc trị các loại cỏ dại

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Cà phê 3.0 lít/ha Lượng nước: 500 lít/ha. Phun khi cỏ đang phát triển mạnh

    Thời gian cách ly: Không xác định

    Đọc tiếp
  • Thuốc trừ cỏ Raingran 460SL

    HIỆU TÊ GIÁC – CHUYÊN TRỊ CHÁC LÁC

    Thành phần:

    • Bentazone 400g/l
    • MCPA 60g/l

    Công dụng: Đặc trị cỏ chác, lác, cỏ lá rộng

    Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng
    Ngô 1.5 lít/ha Lượng nước 400-500 lít/ha. Phun sau gieo 7-10 ngày, khi cỏ 2-4 lá

    Thời gian cách ly: Không xác định

    Đọc tiếp