Hiển thị tất cả 8 kết quả
-
-
Phân bón Hữu Cơ Organisk Max
Nhập khẩu 100% của Thổ Nhĩ Kỳ
Thành phần:
- 25% Hữu Cơ
- Tỷ lệ C/N:11.4
- Phụ gia: Acid Humic + Fulvic 8%
- Các vi lượng: Ti, La, Mo, Co, Cu, Fe, Ca
Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng Lúa 30-50 ml/25 lít Lượng nước 400-500ml. Phun thuốc giai đoạn 10 NSS, đẻ nhánh, làm đòng, trước trổ, sau trổ Rau màu 30-50 ml/25 lít Sử dụng khi cây có 5-6 lá, trước khi ra hoa và nuôi trái Cây ăn trái 200-250ml/phuy 200 lít nước Giai đoạn phục hồi cây sau khi thu hoạch, cây non, trước ra hoa 1 hoặc 2 lần, sau khi đậu trái và nuôi trái Cây công nghiệp 200-250ml/phuy 200 lít nước Giai đoạn dưỡng cây sau thu hoạch, trước khi ra hoa, nuôi trái và dưỡng trái -
SILIC KẼM 700
GIÓ CHẲNG CONG – GIÔNG CHẲNG SẬP
Thành phần:
- Chất hữu cơ: 21%
- K2O: 7.5%
- SiO2: 10%
- Kẽm: 500ppm
- Tỷ trọng: 1.3
Công dụng:
- Cứng cây, dày lá, chống đổ ngã
- Tăng tín chịu hạn, úng, rét, phèn, mặn, ngộ độc hữu cơ
- Tăng tính chống chịu sâu bện cho cây trồng
- Tăng hiệu quả sử dụng phân bón, tăng khả năng quang hợp của cây
- Tăng năng suất, chât lượng nông sản
Cây Trồng Liều Lượng Lúa 50-70ml cho bình 25 lít Cây ăn quả, cây công nghiệp 500ml cho 200-400 lít nước Các loại rau 50ml cho bình 25 lít -
Thalybas 0.01SL
NHÂN SÂM CHO CÂY TRỒNG
Hoạt Chất:
- 24 Epi-Brassinolide 0.01%
Công Dụng:
- Chống sốc nhiệt khi gặp thời tiết bất lợi(nắng nóng, tiết lạnh)
- Ra rể nhanh, đẻ chồi mạnh
- Vào gạo nhanh
- Xanh màu lá, dày lá, bóng lá
- Hạt no, sáng chắc
Cây Trồng Liều Lượng Sử Dụng Lúa, Thanh Long, Cam, Xoài 30ml/25 lít Thời gian cách ly: 7 ngày
-
Phân bón lá trung vi lượng Nutri 123
NUTRI 123 – NGUYÊN TỐ NĂNG SUẤT
Thành phần:
+ Magie(Mg): 6.6%+ Lưu Huỳnh(S): 10%+ Sắt(Fe): 5.000 ppm+ Mangan(Mn): 15.000 ppm+ Kẽm(Zn): 45.000 ppm+ Bo(B): 5.000 ppm+ Đồng(Cu): 5.000 ppm+ Molypden(Mo): 100 ppm+ Độ ẩm: 20%Đặc tính – công dụng:
- NUTRI 123 giúp cây phục hồi sinh trưởng ngay sau khi phun.
- NUTRI 123 chống nghẹt rễ, hạn chế vàng lá do thiếu vi lượng.
- NUTRI 123 kích thích nở bụi sớm, chống đổ ngã.
- NUTRI 123 chống nghẹn đòng, trổ nhanh và rộ, vào gạo nhanh, xanh lá đài.
- NUTRI 123 hạt no, chắc mẩy, bông lúa vào tới cậy.
Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng Lúa 0.05-0.1kg/ha/lần Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun tất cả giai đoạn của cây lúa Cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa màu 0.05-0.1/ha/lần Phun được tất cả giai đoạn -
Phân bón hữu cơ sinh học Humic 373
BỔ SUNG HỮU CƠ
Thành phần:
- Hữu Cơ 25%
- Axit Humic 7.0%
- N-P-K: 3-7-3%
- Ca: 5%
- Mg: 1.2%
Công dụng:
- Giải độc phèn, giải độc hữu cơ
- Kích thích đâm chồi, ra rể mạnh
Đối tượng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng Lúa 400-500g/1000m2 Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng giai đoạn lúa 10-17 NSS, 45-55 NSS, cong trái me Cây công nghiệp, cây ăn trái 200-500g/1000m2 Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng trước khi ra hoa, khi chồi hoa vừa nhú và khi trái sắp già Cây lấy củ 300-500g/1000m2 Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng 1-2 lần khi cây đang nuôi củ Cây rau màu 200-400g/1000m2 Trộn kèm với ure, NPK, DAP. Sử dụng khi cây nhú chồi hoa và 1-2 lần khi trái đang lớn Thời gian cách ly:
-
Phân bón sinh học B.O.KIN Gold
TỐT RỂ – SUNG CÂY
Thành phần:
- Axit Humic 60%
- Kali hữu hiệu 8%(Bổ sung fulvic 10%)
- Dạng than đá
Công dụng:
- Kích thích cây lúa ra rể mạnh
- Giải độc phèn, giải độc hữu cơ.
Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng Lúa 1 kg/0.5ha Trộn kèm với phân rãi Thời gian cách ly:
-
Thuốc kích thích tăng trưởng Kali Đen
NGUYÊN LIỆU NHẬP KHẨU 100%
Thành Phần:
- N:5%
- P2O5 5%
- K2O:35%
- Acid Fulvic:1.9%
- B:19.000ppm
Công dụng:
- KALI ĐEN tác động tăng cường quang hợp, trao đổi chất, giúp lúa trổ thoát nhanh, vào gạo nhanh, chín chắc tới cậy và chín đồng loạt.
- KALI ĐEN giúp giữ xanh bộ lá đài, chuyển nhanh tinh bột về hạt, hạt no, sáng chắc hạt, gia tăng năng suất cây trồng
- KALI ĐEN tăng khả năng thụ phấn, chống rụng hạt, rụng trái.
Cây trồng Liều dùng Hướng dẫn sử dụng Lúa 20g/25 lít Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc từ khi lúa trổ trở về sau Thời gian cách ly: